Xe Máy Yamaha R3

134.700.000

Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Add to compare
Last updated on 20 Tháng Ba, 2023 1:06 chiều

Mẫu xe thể thao đô thị

Xe máy Yamaha R3 được lấy cảm hứng thiết kế từ dòng xe YZF-R Series nên kiểu dáng xe mang nhiều đường nét thể thao, góc cạnh. Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản đã thiết kế model này hướng tới một mẫu xe thể thao đô thị. Do đó, chiều cao yên, tay lái giúp người điều khiển có tư thế thoải mái nhất, phù hợp với việc di chuyển thường ngày trên phố.

Phù hợp vóc dáng người Việt

YZF-R3 sở hữu chiều dài 2.090 mm, rộng 720 mm và cao 1.135 mm. Chiều cao yên xe 780 mm, tương đương chiều cao yên của mẫu xe nữ Nozza Grande, phù hợp với vóc dáng người Việt. Trục cơ sở xe dài 1.380 mm, khoảng sáng gầm 160 mm. Trọng lượng ướt tính của R3 là 166 kg.

Cụm đèn pha đôi

Đèn pha đôi giống như hình ảnh một chú chim săn mồi dũng mãnh với tốc độ nhanh như cắt, mang đến vẻ khác biệt, sắc sảo và thời thượng. Đây cũng là điểm nhấn giúp R3 thêm cá tính. Ngoài ra, phía trên cụm đèn pha còn được trang bị đèn định vị. Hai đèn xi-nhan nằm tách rời.

Đồng hồ hiển thị đa chức năng

Cụm đồng hồ hiển thị theo phong cách thể thao, kết hợp dạng analog và điện tử, hiển thị đa chức năng: phần bên trái là mặt hiển thị cơ học báo vòng tua máy, phần bên phải báo tốc độ hiển thị kỹ thuật số; phần trung tâm là đèn báo chuyển số.

Phanh đĩa trước kiểm soát hiệu quả

Phanh đĩa trước đường kính 298 mm với 2 pittong kẹp và phanh đĩa sau 220 mm với 1 pittong kẹp mang lại khả năng giảm tốc tối đa và kiểm soát tốt. Bánh trước dùng lốp không săm, kích thước 110/70-17M.

Bộ phận giảm xóc hiệu quả

Giảm xóc trước sử dụng ống trong đường kính 41 mm – lớn nhất trong các xe cùng phân khúc. Giảm xóc sau kiểu monoshock cho phép độ dao động của bánh xe dài hơn so với hành trình của giảm xóc, mang lại cảm giác thích thú và chắc chắn cho người điều khiển khi tăng tốc và giảm tốc.

Thân xe mang đặc tính R series

YZF-R3 mang trong mình những đặc tính di truyền (ADN) của các phiên bản R với dáng vóc của một siêu motor và sự kết hợp hài hòa giữa tổng thể thiết kế và tư thế, vị trí của người điều khiển.

Bánh xe tối ưu hóa

Vành nhôm 10 chấu được tối ưu hoá độ cứng và khả năng chịu lực. Cỡ vành 17 với chiều rộng vành 2.5 cho bánh trước và 17xMT4.00 cho bánh sau được lắp lốp 110/70-17 và 140/70-70 tương ứng.

Càng sau cho lực kéo ổn định

Càng sau dài 573mm mang lại cảm giác lực kéo ổn định hơn. Càng sau được làm bởi thép dập với hình dạng cấu trúc được phân tích tối ưu, giúp đạt độ cân bằng tuyệt hảo giữa độ cứng, sức bền và trọng lượng nhẹ.

Đèn sau chiếu sáng ấn tượng

Đèn hậu trang bị hệ thống bóng đèn LED chiếu sáng mạnh mẽ , đem lại phong cách thời trang và tạo thêm nét sắc sảo, uyển chuyển cho đuôi xe.

Thông số kỹ thuật

Loại 4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC
Dung tích xy lanh (CC) 321
Đường kính và hành trình piston 68,0 mm x 44,1 mm
Tỷ số nén 11,2:1
Công suất tối đa 30.9 kW/ 10.750 vòng/ phút
Mô men cực đại 29.6 Nm/ 9.000 vòng/ phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng tự động
Hệ thống đánh lửa TCI
Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78
Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số
Khung xe
Loại khung Hình thoi
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc nhún
Hành trình phuộc trước 130mm
Độ lệch phương trục lái 95mm
Hệ thống giảm xóc sau Lò xo
Hành trình giảm xóc sau 125mm
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 mm
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 mm
Lốp trước 110/70-17M/C 54H (Lốp không săm)
Lốp sau 140/70-17M/C 66H (Lốp không săm)
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) 2.090mm x 720mm x 1.135mm
Độ cao yên xe 780mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.380mm
Độ cao gầm xe 160mm
Trọng lượng ướt 169kg
Dung tích bình xăng 14.0 lít
Dung tích dầu máy 2.4 lít

Quy trình mua xe Online

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng)…..

Specification: Xe Máy Yamaha R3

Thương hiệu

Yamaha

Công suất tối đa

30.9 kW, 10.750 vòng, phút

Tỷ số truyền động

2,50 – 0,78

Hệ thống ly hợp

Đa đĩa, ly tâm loại ướt

Hệ thống đánh lửa

TCI

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun xăng tự động

Hệ thống bôi trơn

Các-te ướt

Hệ thống khởi động

Điện

Kiểu hệ thống truyền lực

Bánh răng ăn khớp, 6 số

Mô men cực đại

29.6 Nm, 9.000 vòng, phút

Tỷ số nén

11,2:1

Đường kính và hành trình piston

68,0 mm x 44,1 mm

Dung tích xy lanh CC

321

Loại

4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC

Model

R3

Xuất xứ

Việt Nam

Xuất xứ thương hiệu

Nhật Bản

Loại khung

Phuộc nhún

Lốp trước

140/70-17M/C 66H (Lốp không săm)

Độ cao gầm xe

14.0 lít

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

169kg

Độ cao yên xe

160mm

Kích thước dài x rộng x cao

1.380mm

Kích thước

780mm

Lốp sau

2.090mm x 720mm x 1.135mm

Phanh sau

110/70-17M/C 54H (Lốp không săm)

Khung xe

Hình thoi

Phanh trước

Đĩa đơn thủy lực, ∅220 mm

Hành trình giảm xóc sau

Đĩa đơn thủy lực, ∅298 mm

Hệ thống giảm xóc sau

125mm

Độ lệch phương trục lái

Lò xo

Hành trình phuộc trước

95mm

Hệ thống giảm xóc trước

130mm

Trọng lượng ướt

2.4 lít

User Reviews

0.0 out of 5
0
0
0
0
0
Write a review

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xe Máy Yamaha R3”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Web Đánh Giá
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart